Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ nɨək˧˥ɲaː˧˧ nɨə̰k˩˧ɲaː˨˩ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ nɨək˩˩ɲaː˧˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

sửa

nhà nước

  1. Tổ chức, đứng đầu là chính phủ, quản lí công việc chung của một nước.
    Nhà nước Việt Nam.
    Cải cách bộ máy nhà nước.
  2. Phạm vi cả nước.
    Ngân hàng nhà nước.
    Doanh nghiệp nhà nước.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Nhà nước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam