Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa

U+6C34, 水
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6C34

[U+6C33]
CJK Unified Ideographs
[U+6C35]
U+2F54, ⽔
KANGXI RADICAL WATER

[U+2F53]
Kangxi Radicals
[U+2F55]
Bút thuận
0 strokes

Từ nguyên

sửa
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh)
Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Tiểu triện Sao chép văn tự cổ Minh thể

Tiếng Quan Thoại

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. Nước, chất lỏngcông thức hoá học H2O, cần cho sự sống.
    – không thấm nước
  2. Sông, suối.
    – thả mình vào giữa chốn nước non
    – xa cách nghìn núi nghìn sông
  3. Chất lỏng, rượu, nước trái cây.
    – nước cam
    – nước mắt
giản.phồn.
alternative forms 𡿭
𣸕

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
nước
sông, suối
chất lỏng

Tính từ

sửa

  1. tính chất nước.
    1. theo đường sông, đường biển
      – đi đường biển
    2. dùng nước
      – lúa nước
  2. tính lỏng.
    thủy động lực học

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nước, thủy

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɨək˧˥ tʰwḭ˧˩˧nɨə̰k˩˧ tʰwi˧˩˨nɨək˧˥ tʰwi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɨək˩˩ tʰwi˧˩nɨə̰k˩˧ tʰwḭʔ˧˩