Chữ Hán
sửa
Bút thuận
|
---|
|
Từ nguyên
sửa
Tiếng Quan Thoại
sửa
Cách phát âm
sửa
Danh từ
sửa
水
- Nước, chất lỏng có công thức hoá học H2O, cần cho sự sống.
- 不透水 – không thấm nước
- Sông, suối.
- 寄情山水 – thả mình vào giữa chốn nước non
- 千山萬水 – xa cách nghìn núi nghìn sông
- Chất lỏng, rượu, nước trái cây.
- 桔子水 – nước cam
- 淚水 – nước mắt
Đồng nghĩa
sửa
- nước
- sông, suối
- chất lỏng
Tính từ
sửa
水
- Có tính chất nước.
- theo đường sông, đường biển
- 水程 – đi đường biển
- dùng nước
- 水稻 – lúa nước
- Có tính lỏng.
- 水动力学 – thủy động lực học
- có tính chất nước
- tính lỏng
Tham khảo
sửa
- Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
- Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).
Chữ Nôm
sửa