Tiếng Việt sửa

 
cờ

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩kəː˧˧kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cờ

  1. Miếng vải hay giấymàu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh.
    Lễ chào cờ.
    Phất cờ cho tàu chuyển bánh.
  2. Cụm hoangọn một số cây loại thảo.
    Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ. (Nguyễn Bính)
  3. Trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại.
    Mê đánh cờ.
    Dự kì thi cờ quốc tế.
    Một ông cụ cao cờ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cờ

  1. cờ.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên