cờ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cờ
- Miếng vải hay giấy có màu sắc nhất định, có khi có một hình ảnh tượng trưng, dùng làm biểu hiệu cho một nước hoặc một đảng; cũng có khi dùng trong đám rước hoặc dùng để ra hiệu lệnh.
- Lễ chào cờ.
- Phất cờ cho tàu chuyển bánh.
- Cụm hoa ở ngọn một số cây loại thảo.
- Lúa đăng vào mẩy, ngô đang phơi cờ. (Nguyễn Bính)
- Trò chơi dùng những quân dàn ra trên một mặt phẳng kẻ ô, phân thành hai bên đối địch, phải tìm cách phân thắng bại.
- Mê đánh cờ.
- Dự kì thi cờ quốc tế.
- Một ông cụ cao cờ.
Dịch
sửamiếng vải có màu sắc nhất định
|
trò chơi
|
Tham khảo
sửa- "cờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)