Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ nɨək˧˥kəːm˧˥ nɨə̰k˩˧kəːm˧˧ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥ nɨək˩˩kəːm˧˥˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

sửa

cơm nước

  1. Cái ăn, cái uống thường ngày (nói khái quát).
    Lo cơm nước.
    Cơm nước xong (ăn uống xong).

Tham khảo

sửa