Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tác dụng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
作用
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
taːk
˧˥
zṵʔŋ
˨˩
ta̰ːk
˩˧
jṵŋ
˨˨
taːk
˧˥
juŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
taːk
˩˩
ɟuŋ
˨˨
taːk
˩˩
ɟṵŋ
˨˨
ta̰ːk
˩˧
ɟṵŋ
˨˨
Danh từ
sửa
tác
dụng
Kết quả
của
tác động
.
Một sáng kiến có
tác dụng
thúc đẩy sản xuất.
Tác dụng
giáo dục của văn học.
Mất
tác dụng
.
Phát huy
tác dụng
.
Động từ
sửa
tác
dụng
Tác động đến, làm cho có những
biến đổi
nhất định
(thường nói về tác động giữa các hiện tượng tự nhiên).
Base và acid
tác dụng
với nhau sinh ra muối và nước.
Tác dụng
vào vật một lực làm cho nó chuyển động.
Tham khảo
sửa
"
tác dụng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)