lên nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
len˧˧ nɨək˧˥ | len˧˥ nɨə̰k˩˧ | ləːŋ˧˧ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
len˧˥ nɨək˩˩ | len˧˥˧ nɨə̰k˩˧ |
Tính từ
sửalên nước
- Trở thành bóng nhoáng vì đã được dùng lâu.
- Mặt bàn lên nước.
- Như lên râu
Tham khảo
sửa- "lên nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)