Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨət˧˥ʨə̰k˩˧ʨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨət˩˩ʨə̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chất

  1. Vật chất tồn tạimột thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể.
    Chất đặc.
    Chất mỡ.
    Cải tạo chất đất.
  2. Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật.
    Vở kịch có nhiều chất thơ.
  3. Tổng thể nói chung những tính chất, thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật khác; phân biệt với lượng.
    Sự biến đổi về chất.

Động từ

sửa

chất

  1. Xếp vào một chỗ, chồng lên nhau cho thành khối lớn.
    Chất hàng lên xe.
    Củi chất thành đống.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa