Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe̤n˨˩ɓen˧˧ɓəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

bền

  1. Chắc chắn, lâu hỏng.
    Vải bền.
    Ăn chắc mặc bền. (tục ngữ) .
    Của bền tại người. (tục ngữ)
  2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài.
    Chỉ sợ lòng không bền.
    Ăn ở với nhau không bền.
    Bền gan vững chí.

Dịch sửa

Tham khảo sửa