khoai nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːj˧˧ nɨək˧˥ | kʰwaːj˧˥ nɨə̰k˩˧ | kʰwaːj˧˧ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwaːj˧˥ nɨək˩˩ | xwaːj˧˥˧ nɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửakhoai nước
- Thứ khoai giống khoai sọ, mọc ở bờ ao, củ ăn ngứa, thường dùng để cho lợn ăn.
- Đắp bùn lên bờ ao để trồng khoai nước.
Tham khảo
sửa- "khoai nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)