pull
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpʊl/
Hoa Kỳ | [ˈpʊl] |
Danh từ
sửapull /ˈpʊl/
- Sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật.
- to give a pull at the belt — giật chuông một cái
- Sự kéo, sức đẩy, sự hút.
- pull of a magnet — sức hút của nam châm
- Nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông... ).
- drawer pull — nút kéo của một ngăn bàn
- Sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo.
- to go for a pull on the river — đi chơi chèo thuyền trên sông
- Hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc... ).
- to have a pull at a cigarette — hút một hơi thuốc lá
- Sự gắng sức, sự cố gắng liên tục.
- a pull to the top of the mountain — sự cố gắng trèo lên đỉnh núi
- Sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa).
- (Thể dục, thể thao) Cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn... ).
- (Từ lóng) Thế hơn, thế lợi.
- to have the pull of somebody — được thế lợi hơn ai
- (Nghĩa bóng) Thân thế, thế lực.
- (Ngành in) Bản in thử đầu tiên.
Ngoại động từ
sửapull ngoại động từ /ˈpʊl/
- Lôi, kéo, giật.
- to pull the cart — kéo xe bò
- to pull the bell — giật chuông
- to pull someone by the sleeve — kéo tay áo ai
- to pull someone's ear; to pull someone by the ear — bẹo tai ai
- to pull on one's stocking — kéo bít tất lên
- to pull one's cap over one's ears — kéo mũ chụp xuống tai
- (Thường + up) nhổ (răng... ).
- Ngắt, hái (hoa... ).
- Xé toạc ra, căng đến rách ra.
- to pull the seam of a dress — xé toạc đường khâu của chiếc áo
- to pull one's muscle — duỗi căng bắp thịt đến sái ra
- Lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ... ).
- Chèo (thuyền), được chèo bằng.
- this boat pulls four oars — thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo
- Cố gắng làm, gắng sức làm.
- to pull up hill — gắng sức trèo lên đồi
- (Thông tục) Ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại.
- to pull one's punches — kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt
- (Thể dục, thể thao) Tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn... ).
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Moi ruột (chim, gà... ).
- (Thông tục) Làm, thi hành.
- to pull a raid — làm một cuộc bố ráp
- (Từ lóng) Bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào).
- (Ngành in) In (một bản in thử) (ở máy in tay).
Chia động từ
sửapull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pull | |||||
Phân từ hiện tại | pulling | |||||
Phân từ quá khứ | pulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pull | pull hoặc pullest¹ | pulls hoặc pulleth¹ | pull | pull | pull |
Quá khứ | pulled | pulled hoặc pulledst¹ | pulled | pulled | pulled | pulled |
Tương lai | will/shall² pull | will/shall pull hoặc wilt/shalt¹ pull | will/shall pull | will/shall pull | will/shall pull | will/shall pull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pull | pull hoặc pullest¹ | pull | pull | pull | pull |
Quá khứ | pulled | pulled | pulled | pulled | pulled | pulled |
Tương lai | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pull | — | let’s pull | pull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapull nội động từ /ˈpʊl/
- (Thường + at) lôi, kéo, giật, cố kéo.
- to pull at something — kéo cái gì
- the horse pulls well — con ngựa kéo tốt
- Uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá... ).
- (Thể dục, thể thao) Tạt bóng sang trái (crickê, gôn).
- Có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với.
- opinions that pull with the public — những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng
Thành ngữ
sửa- to pull about:
- to pull apart:
- to pull down:
- to pull for:
- to pull in:
- to pull off:
- to pull out:
- to pull over:
- to pull round:
- to pull through: Qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn... ).
- to pull together:
- to pull up:
- to be pulled:
- to pull caps (wigs): Câi nhau, đánh nhau.
- pull devil!, pull baker!: Xem Baker
- to pull a face
- to pull faces: Nhăn mặt.
- to pull a long face: Xem Face
- to pull someone's leg: Xem Leg
- to pull someone's nose
- to pull someone by the nose: Chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai.
- to pull a good oar: Là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi.
- to pull out of the fire: Cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập.
- to pull the strings (ropes, wires): Giật dây (bóng).
- to pull one's weight: Xem Weight
Chia động từ
sửapull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pull | |||||
Phân từ hiện tại | pulling | |||||
Phân từ quá khứ | pulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pull | pull hoặc pullest¹ | pulls hoặc pulleth¹ | pull | pull | pull |
Quá khứ | pulled | pulled hoặc pulledst¹ | pulled | pulled | pulled | pulled |
Tương lai | will/shall² pull | will/shall pull hoặc wilt/shalt¹ pull | will/shall pull | will/shall pull | will/shall pull | will/shall pull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pull | pull hoặc pullest¹ | pull | pull | pull | pull |
Quá khứ | pulled | pulled | pulled | pulled | pulled | pulled |
Tương lai | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pull | — | let’s pull | pull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pull", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pyl/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pull /pyl/ |
pulls /pyl/ |
pull gđ /pyl/
Tham khảo
sửa- "pull", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)