Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 勢力.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ lɨ̰ʔk˨˩tʰḛ˩˧ lɨ̰k˨˨tʰe˧˥ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ lɨk˨˨tʰe˩˩ lɨ̰k˨˨tʰḛ˩˧ lɨ̰k˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thế lực

  1. Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có.
    Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực.
    Gây thế lực.
  2. Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ.
    Thế lực phong kiến đã sụp đổ.
    Các thế lực phản cách mạng.

Tham khảo

sửa