Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cứu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.5.1
Từ dẫn xuất
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kiw
˧˥
kɨ̰w
˩˧
kɨw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨw
˩˩
kɨ̰w
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cứu”
𢋁
:
cứu
救
:
cứu
廄
:
cứu
,
ân
厦
:
hạ
,
cứu
厩
:
cứu
慦
:
cứu
,
ngận
㝌
:
cứu
廏
:
cứu
廎
:
cứu
,
khoanh
,
khoảnh
㡱
:
cứu
廐
:
cứu
匓
:
cứu
䆒
:
cứu
究
:
cứu
㤹
:
cứu
灸
:
cứu
,
cưu
疚
:
cứu
,
cửu
,
cữu
𠣽
:
cứu
𠣿
:
cứu
捄
:
cứu
,
cầu
Phồn thể
厩
:
cứu
廏
:
cứu
救
:
cứu
廐
:
cứu
究
:
cứu
灸
:
cứu
疚
:
cứu
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
廄
:
cứu
厩
:
cứu
:
cứu
廏
:
cứu
救
:
cứu
廐
:
cứu
究
:
cứu
灸
:
cứu
疚
:
nhíu
,
cửu
,
cứu
,
cữu
捄
:
cầu
,
cứu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cưu
cừu
cựu
cửu
Động từ
cứu
Làm cho
thoát khỏi
mối
đe dọa
sự
an toàn
, sự
sống còn
.
Đánh giặc
cứu
nước.
Trị bệnh
cứu
người.
Cứu
nguy.
Cứu
sống.
Cứu
đói.
Chữa bệnh
bằng cách
đốt
nóng
các
huyệt
trên
da
, theo
đông y
.
Kỹ thuật châm và
cứu
.
Từ dẫn xuất
sửa
cầu cứu
cứu chữa
cứu hộ
cứu tế
cứu tinh
cứu vớt
giải cứu
xe cứu thương
Tham khảo
sửa
"
cứu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)