Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lái
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Danh từ
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
laːj
˧˥
la̰ːj
˩˧
laːj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
laːj
˩˩
la̰ːj
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
梩
:
lái
𢁑
:
trái
,
lái
俚
:
lia
,
lái
,
lí
,
lý
䋥
:
lưới
,
lái
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lãi
lai
lài
lại
Danh từ
lái
Xem
bánh lái
Cầm
lái
xe hơi.
Tay
lái
.
Bộ phận có tác dụng xoay hướng đi của thuyền, tàu, xe.
Phía
sau
thuyền
,
chỗ
có cái
lái
.
Nặng
lái
quá, ngồi bớt về đằng mũi.
Từ đặt trước
tên
người
chở
thuyền
hoặc người
buôn bán
ngược xuôi
.
Lái
đò.
Lái
mành.
Lái
thuốc lào.
Động từ
sửa
lái
Điều khiển
thuyền
,
tàu
,
xe
.
Lái
ô-tô sang bên phải.
Lái
máy cày.
Đưa
một việc đến
chỗ
mình
muốn
.
Chủ tịch hội nghị
lái
cuộc thảo luận theo hướng đúng.
Tham khảo
sửa
"
lái
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Danh từ
sửa
lái
Lưới
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[laːj˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[laːj˦]
Danh từ
sửa
lái
đạng
.
thác
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên