bờ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤ː˨˩ | ɓəː˧˧ | ɓəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
bờ
- Chỗ đất giáp với mặt nước.
- Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao. (ca dao)
- Con đường đắp lên để giữ nước.
- Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm. (ca dao)
- Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất.
- Bờ rào,.
- Bờ tường
- Gờ thịt chung quanh một cái mụn.
- Bờ vết loét.
- Tên gọi của tự mẫu b. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là bê, bê bò (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).
Tham khảo Sửa đổi
- "bờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)