Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaŋ˧˧kaŋ˧˥kaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaŋ˧˥kaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

căng

  1. Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người.

Tính từ

sửa

căng

  1. trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong. như dây đàn.
    Quả bóng bơm rất căng.
    căng sữa.
  2. (Kng.) . Như căng thẳng.
    Đầu óc rất căng.
    Làm việc căng.
    Tình hình căng.
  3. (Đường đạn, đường bóng) Thẳng, vì được phóng mạnh.
    Phát bóng rất căng.

Động từ

sửa

căng

  1. Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt.
    Căng dây.
    Căng mặt trống.
    Gió căng buồm.
  2. Tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định.
    Căng hết sức ra mà làm.
    Căng mắt nhìn trong bóng tối.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

căng

  1. vượn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tà Mun

sửa

Động từ

sửa

căng

  1. nghe.
    Đồng nghĩa: iêt

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.