căng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaŋ˧˧ | kaŋ˧˥ | kaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaŋ˧˥ | kaŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “căng”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacăng
- Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người.
Tính từ
sửacăng
- Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong. như dây đàn.
- Quả bóng bơm rất căng.
- Vú căng sữa.
- (Kng.) . Như căng thẳng.
- Đầu óc rất căng.
- Làm việc căng.
- Tình hình căng.
- (Đường đạn, đường bóng) Thẳng, vì được phóng mạnh.
- Phát bóng rất căng.
Động từ
sửacăng
- Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt.
- Căng dây.
- Căng mặt trống.
- Gió căng buồm.
- Tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định.
- Căng hết sức ra mà làm.
- Căng mắt nhìn trong bóng tối.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "căng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaŋ˦]
Danh từ
sửacăng
- vượn.