Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːŋ˧˧
ʂaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːŋ˧˥ʂaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sang

  1. (Đơn vị thời gian) Đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến.
    Sang tuần sau.
    Sang tháng mới xong.
    Sang thế kỉ thứ XXI.
    Sang xuân.

Tính từ

sửa

sang

  1. () . tiền tàidanh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng; trái nghĩa với hèn.
    Người sang kẻ hèn.
    Thấy người sang bắt quàng làm họ (tục ngữ).
  2. giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự.
    Đồ dùng sang.
    Ăn diện rất sang.
    Khách sạn vào loại sang.

Trái nghĩa

sửa
có tiền tài và danh vọng

Động từ

sửa

sang

  1. Di chuyển đến một nơi khác nào đó được coiđơn vị khu vực cùng loại, ngang cấp với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng).
    Sang nhà hàng xóm.
    Sang làng bên.
    Sang sông (sang bên kia sông).
    Đi từ Pháp sang Nga.
  2. Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển.
    Tiết trời đã sang xuân.
    Từ chế độ phong kiến sang chủ nghĩa tư bản.
    Lịch sử đã sang trang.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Chuyển cho người khác quyền sở hữu.
    Sang nhà cho em.
    Sang tên.
  4. Tạo ra những băng, đĩa mới giống hệt băng, đĩa gốc.
    Kỹ thuật sang băng.
    Sang băng video.
  5. (Thường dùng sau một danh từ) Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm một phía khác, một đối tượng khác.
    Nhìn sang bên cạnh.
    Chuyển sang vấn đề khác.
    Gọi với sang.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /sæŋ/
  • SAMPA: /"s{N/
    Rhymes: -æŋ
Hoa Kỳ

Động từ

sửa

sang

  1. Thì quá khứ của sing.

Tiếng Pháp

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp cổ, gốc Latinh sanguis.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

Tiếng Catalan

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ chữ Latinh sanguis

Danh từ

sửa

sang gc

  1. máu

Tiếng Chăm Tây

sửa

Danh từ

sửa

sang

  1. nhà.

Tiếng Đức

sửa

Động từ

sửa

sang

  1. thì quá khứ của singen

Tiếng Đan Mạch

sửa

Từ nguyên

sửa

Tiếng Bắc Âu cổ söngr

Danh từ

sửa

sang

  1. bài hát

Động từ

sửa

sang

  1. Thì quá khứ của synge

Tiếng Ê Đê

sửa

Danh từ

sửa

sang

  1. cái nhà.

Tiếng Gia Rai

sửa

Tiếng Maay

sửa

Danh từ

sửa

sang

  1. mũi.

Tiếng Mangghuer

sửa

Danh từ

sửa

sang

  1. lược.

Tham khảo

sửa

Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa

Động từ

sửa

sang

  1. thì quá khứ của synge