sang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửaĐộng từ
sửasang
- Di chuyển đến một nơi khác nào đó được coi là đơn vị khu vực cùng loại, ngang cấp với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng).
- Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển.
- (Kết hợp hạn chế) . Chuyển cho người khác quyền sở hữu.
- Tạo ra những băng, đĩa mới giống hệt băng, đĩa gốc.
- (Thường dùng sau một danh từ) Từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm một phía khác, một đối tượng khác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaTiếng Pháp
sửaTiếng Catalan
sửaTiếng Chăm Tây
sửaTiếng Đức
sửaTiếng Đan Mạch
sửaTiếng Ê Đê
sửaTiếng Gia Rai
sửaDanh từ
sửaTiếng Maay
sửaTiếng Mangghuer
sửaDanh từ
sửaTham khảo
sửa- Dpal-ldan-bkra-shis, Keith Slater, et al. (1996) Language Materials of China’s Monguor Minority: Huzhu Mongghul and Minhe Mangghuer. Sino-Platonic Papers.