tơi bời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təːj˧˧ ɓə̤ːj˨˩ | təːj˧˥ ɓəːj˧˧ | təːj˧˧ ɓəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təːj˧˥ ɓəːj˧˧ | təːj˧˥˧ ɓəːj˧˧ |
Tính từ
sửatơi bời
- Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức).
- Vườn cây tơi bời sau cơn bão.
- Đánh cho tơi bời .
- Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "tơi bời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)