Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ fṵʔk˨˩ɓïn˧˧ fṵk˨˨ɓɨn˨˩ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ fuk˨˨ɓïŋ˧˧ fṵk˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

bình phục

  1. (Cơ thể người) Trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích.
    Sức khoẻ đã bình phục.
    Chưa biết bao giờ bình phục.
  2. () Huyện Thăng Bình, t. Quảng Nam

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa