kéo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửakéo
- Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình.
- Anh kéo Loan tới trước tủ kính. (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trâu béo kéo trâu gầy. (tục ngữ)
- Kéo lưới.
- Kéo chăn về phía mình
- Làm cho dài ra.
- Kéo bông thành sợi.
- Tiến về một phía.
- Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang. (ca dao)
- Đánh đồ nữ trang bằng kim loại.
- Kéo chiếc nhẫn.
- Rủ nhau cùng làm một việc gì.
- Nhân dân kéo nhau đi biểu tình.
- Đưa đi theo.
- Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc.
- Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh.
- Kéo nhị.
- Kéo vi-ô-lông.
- Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống.
- Kéo màn lên.
- Kéo năng suất lên.
- Kéo giá cả xuống.
- Trải dài ra về không gian hoặc thời gian.
- Ngọn lửa kéo dài ra.
- Buổi họp kéo đến chiều.
- Lấy lại được phần nào.
- Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)