Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˥kɛ̰w˩˧kɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˩˩kɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
kéo

kéo

  1. Dụng cụhai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, và cán để cầm, dùng để cắt (cắt giấy, vải, tóc, tấm kim loại, hoặc để phẫu thuật, tỉa cây, ...).
    Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này. (ca dao)

Dịch

sửa

Động từ

sửa

kéo

  1. Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình.
    Anh kéo Loan tới trước tủ kính. (Nguyễn Huy Tưởng)
    Trâu béo kéo trâu gầy. (tục ngữ)
    Kéo lưới.
    Kéo chăn về phía mình
  2. Làm cho dài ra.
    Kéo bông thành sợi.
  3. Tiến về một phía.
    Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang. (ca dao)
  4. Đánh đồ nữ trang bằng kim loại.
    Kéo chiếc nhẫn.
  5. Rủ nhau cùng làm một việc gì.
    Nhân dân kéo nhau đi biểu tình.
  6. Đưa đi theo.
    Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc.
  7. Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh.
    Kéo nhị.
    Kéo vi-ô-lông.
  8. Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống.
    Kéo màn lên.
    Kéo năng suất lên.
    Kéo giá cả xuống.
  9. Trải dài ra về không gian hoặc thời gian.
    Ngọn lửa kéo dài ra.
    Buổi họp kéo đến chiều.
  10. Lấy lại được phần nào.
    Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa