kéo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛw˧˥ | kɛ̰w˩˧ | kɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛw˩˩ | kɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakéo
- Dụng cụ có hai lưỡi bằng thép bắt tréo nhau, và cán để cầm, dùng để cắt (cắt giấy, vải, tóc, tấm kim loại, hoặc để phẫu thuật, tỉa cây, ...).
- Tay cầm cái kéo, con dao, chọc trời, vạch đất lấy nhau phen này. (ca dao)
Dịch
sửaĐộng từ
sửakéo
- Làm cho người hoặc vật chuyển dịch lại gần mình hay theo mình.
- Anh kéo Loan tới trước tủ kính. (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trâu béo kéo trâu gầy. (tục ngữ)
- Kéo lưới.
- Kéo chăn về phía mình
- Làm cho dài ra.
- Kéo bông thành sợi.
- Tiến về một phía.
- Mây kéo xuống biển thì nắng chang chang. (ca dao)
- Đánh đồ nữ trang bằng kim loại.
- Kéo chiếc nhẫn.
- Rủ nhau cùng làm một việc gì.
- Nhân dân kéo nhau đi biểu tình.
- Đưa đi theo.
- Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc.
- Làm cho dây một nhạc cụ rung lên thành âm thanh.
- Kéo nhị.
- Kéo vi-ô-lông.
- Nâng cao lên hoặc hạ thấp xuống.
- Kéo màn lên.
- Kéo năng suất lên.
- Kéo giá cả xuống.
- Trải dài ra về không gian hoặc thời gian.
- Ngọn lửa kéo dài ra.
- Buổi họp kéo đến chiều.
- Lấy lại được phần nào.
- Hàng ế, nhưng cũng kéo lại được vốn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kéo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)