cố
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˥ | ko̰˩˧ | ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˩˩ | ko̰˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cố”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cố
- Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại.
- Cố tôi năm nay tròn một trăm tuổi.
- Con người có cố, có ông, như cây có cội, như sông có nguồn. (ca dao)
- Linh mục Thiên chúa giáo.
- Cố Alexandre de Rhodes.
- Đt. Từ tôn xưng người già.
- Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.
Tính từSửa đổi
cố
- Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua đời.
- Cố bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên.
- Đgt, trgt. Như cố gắng.
- Cố học cho giỏi.
- Làm có cho xong.
- Cố quá thì quá cố
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "cố". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)