Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɔ̰j˧˩˧jɔj˧˩˨jɔj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɔj˧˩ɟɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

giỏi

  1. trình độ cao, đáng được khâm phục hoặc khen ngợi. Thầy thuốc giỏi. Học giỏi. Giỏi môn toán. Thi tay nghề đạt loại giỏi.
  2. (Kng.) . gan dám làm điều biết là sẽ không hay cho mình (dùng trong lời mỉa mai, hoặc đe doạ, thách thức). À, ra thằng này giỏi! giỏi thì lại đây, đừng chạy!
  3. (Kng.) . mức độ coi như khó còn có thể hơn. Uống được hai cốcgiỏi. Việc này giỏi lắm cũng phải hai tháng mới xong.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa