mình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Đại từ
sửa- Đại từ ngôi thứ nhất số ít dùng trong trường hợp thân mật.
- Cậu đi chơi với mình đi.
- Đại từ ngôi thứ nhất số nhiều.
- Nhiều người ngoại quốc đến thăm nước mình.
- Đại từ ngôi thứ hai số ít dùng trong trường hợp thân mật.
- Mình về mình nhớ ta chăng. (ca dao)
- Từ chồng hay vợ dùng để nói với nhau.
- Mình ơi ,chơi game với tui nha
- Đại từ ngôi thứ ba trong một số trường hợp.
- Nó tự cho mình là giỏi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)