thi hành
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˧ ha̤jŋ˨˩ | tʰi˧˥ han˧˧ | tʰi˧˧ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˥ hajŋ˧˧ | tʰi˧˥˧ hajŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định.
- Thi hành nghị quyết.
- Thi hành nhiệm vụ.
- Bị thi hành kỉ luật.
- Hiệp định được thi hành nghiêm chỉnh.
Tham khảo
sửa- "thi hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)