chê bai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˧ ɓaːj˧˧ | ʨe˧˥ ɓaːj˧˥ | ʨe˧˧ ɓaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨe˧˥ ɓaːj˧˥ | ʨe˧˥˧ ɓaːj˧˥˧ |
Động từ
sửa- Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...
- Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "chê bai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)