bật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
bật
- Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh.
- Bật đàn.
- Bật dây cao su.
- Nẩy, văng mạnh ra.
- Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá .
- Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại.
- Nhô ra, vọt ra từ phía trong.
- Cây bật chồi.
- Ngã bật máu tươi.
- Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột.
- Bật cười.
- Nghe nói bật khóc.
- Bật ra một ý tưởng mới.
- Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng.
- Bật điện.
- Bật đèn điện.
- Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội.
- Nêu bật vấn đề.
- Phát ra, nói ra, thốt ra.
- Bật tiếng động.
- Bật ra toàn những lời thô lỗ.
- Thgtục Nói thẳng để chống đối lại.
- Nói động đến là tôi bật luôn.