bật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tat˧˥ tə̤ː˧˧ | ta̰k˩˧ təː˧˥ | tak˧˥ təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tat˩˩ təː˧˥ | ta̰t˩˧ təː˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bật”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabật
- Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh.
- Bật đàn.
- Bật dây cao su.
- Nẩy, văng mạnh ra.
- Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá .
- Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại.
- Nhô ra, vọt ra từ phía trong.
- Cây bật chồi.
- Ngã bật máu tươi.
- Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột.
- Bật cười.
- Nghe nói bật khóc.
- Bật ra một ý tưởng mới.
- Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng.
- Bật điện.
- Bật đèn điện.
- Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội.
- Nêu bật vấn đề.
- Phát ra, nói ra, thốt ra.
- Bật tiếng động.
- Bật ra toàn những lời thô lỗ.
- Thgtục Nói thẳng để chống đối lại.
- Nói động đến là tôi bật luôn.
Tham khảo
sửa- "bật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)