vân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vən˧˧ | jəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˧˥ | vən˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vân”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavân
- Một thứ lụa có hoa.
- Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân.
- Hà đông để may áo.
- Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá.
- Gỗ lát có vân đẹp.
- Rải rác đây đó là mấy hòn đá vân xanh (Nguyễn Khải)
Tham khảo
sửa- "vân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)