Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vən˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vən˧˥vən˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

vân

  1. Một thứ lụahoa.
    Bà cụ bao giờ cũng kén lụa vân.
    Hà đông để may áo.
  2. Đường cong hình thành tự nhiên trên mặt nhiều loại gỗ hoặc trên mặt một số đá.
    Gỗ lát có vân đẹp.
    Rải rác đây đó là mấy hòn đá vân xanh (Nguyễn Khải)

Tham khảo

sửa