Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nut˧˥nṵk˩˧nuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nut˩˩nṵt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nút

  1. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín.
    Mở nút chai
  2. Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau.
    Nút thừng.
    Buộc thắt nút.
  3. Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại.
    Nút giao thông.
  4. (Kết hợp hạn chế) . Điểm trọng yếu.
    Điểm nút của vấn đề.
    Cái nút của câu chuyện.
  5. Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột kịch.
    Nút kịch.
    (Nghệ thuật) thắt nút.
  6. (Ph.) . Cúc.
    Nút áo.
  7. Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện.
    Ấn nút điện.
    Bấm nút.
  8. (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật).
    Không nhanhchết cả nút.

Động từ

sửa

nút

  1. Đóng kín miệng chai lọ bằng.
    Nút lọ mực lại.
    Đêm tối như nút.
  2. (Ph.) . Mút.
    Trẻ nút sữa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa