nút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nut˧˥ | nṵk˩˧ | nuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nut˩˩ | nṵt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanút
- Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín.
- Mở nút chai
- Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau.
- Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại.
- Nút giao thông.
- (Kết hợp hạn chế) . Điểm trọng yếu.
- Điểm nút của vấn đề.
- Cái nút của câu chuyện.
- Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột kịch.
- (Ph.) . Cúc.
- Nút áo.
- Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện.
- Ấn nút điện.
- Bấm nút.
- (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật).
Động từ
sửanút
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)