Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵʔp˨˩ʂṵp˨˨ʂup˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂup˨˨ʂṵp˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

sửa

sụp

  1. Tự hạ thấp thân mình xuống một cách đột ngột.
    Sụp lạy.
    Quỳ sụp.
    Ngồi sụp xuống khóc.
  2. Bước hụtsa chân xuống.
    Sụp hầm.
    Sụp ổ gà.
  3. (Đội mũ) Hạ thấp xuống.
    sụp tận trán.
    Kéo sụp bêrê xuống.
  4. (Mi mắt) Cụp hẳn xuống.
    Đôi mắt buồn rầu sụp xuống.
  5. (Ph.) . Sập.
    Đánh sụp cầu.
    Trời sụp tối.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa