hút
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hut˧˥ | hṵk˩˧ | huk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hut˩˩ | hṵt˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
hút
- Dấu vết, hình bóng của một người.
- Hắn đi mất hút.
- Theo hút tên kẻ cắp.
- Trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối.
- Con đường xa hút.
- Cái hang sâu hút.
- Trgt Suýt nữa.
- Hút chết.
- Hút bỏ mạng.
Động từ sửa
hút
- Dùng miệng hít vào.
- Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (Bảo Định Giang)
- Kéo ra.
- Thuốc cao hút mủ
- Cho chất lỏng thấm vào.
- Bông hút nước
- Làm cho di chuyển về phía mình.
- Sức hút của trái đất.
- Sắt bị nam châm hút.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)