thu hút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ hut˧˥ | tʰu˧˥ hṵk˩˧ | tʰu˧˧ huk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ hut˩˩ | tʰu˧˥˧ hṵt˩˧ |
Động từ
sửathu hút
- Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào.
- Một vấn đề có sức thu hút mạnh mẽ.
- Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia.
- Thu hút hoả lực về phía mình (để đánh lạc hướng).
Dịch
sửa- tiếng Anh: attract
Tính từ
sửathu hút
- Diễn tả cái gì đó có sức thu hút
Dịch
sửa- tiếng Anh: attractive
Tham khảo
sửa- "thu hút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)