Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲo̰˧˩˧ɲo˧˩˨ɲo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲo˧˩ɲo̰ʔ˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhổ

  1. Đẩy mạnh từ trong mồm ra.
    Nhổ nước bọt..
    Nhổ vào mặt..
    Khinh bỉ quá:.
    Nhổ vào mặt bọn bán nước.
  2. Kéo hay rút cái gì cắm sâu.
    Nhổ mạ.
    Nhổ răng..
    Nhổ cỏ cả rễ..
    Trừ tận gốc.

Tham khảo sửa