nhổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲo̰˧˩˧ | ɲo˧˩˨ | ɲo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲo˧˩ | ɲo̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhổ
- Đẩy mạnh từ trong mồm ra.
- Nhổ nước bọt..
- Nhổ vào mặt..
- Khinh bỉ quá:.
- Nhổ vào mặt bọn bán nước.
- Kéo hay rút cái gì cắm sâu.
- Nhổ mạ.
- Nhổ răng..
- Nhổ cỏ cả rễ..
- Trừ tận gốc.
Tham khảo
sửa- "nhổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)