giằng co
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ŋ˨˩ kɔ˧˧ | jaŋ˧˧ kɔ˧˥ | jaŋ˨˩ kɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaŋ˧˧ kɔ˧˥ | ɟaŋ˧˧ kɔ˧˥˧ |
Động từ
sửagiằng co
- Kéo đi kéo lại.
- Hai người giằng co một quyển sách
- Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức.
- Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa cũ.
Tham khảo
sửa- "giằng co", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)