Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ŋ˨˩˧˧jaŋ˧˧˧˥jaŋ˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaŋ˧˧˧˥ɟaŋ˧˧˧˥˧

Động từ

sửa

giằng co

  1. Kéo đi kéo lại.
    Hai người giằng co một quyển sách
  2. Tranh giành giữa hai lực lượng ngang sức.
    Hai đế quốc giằng co quyền lợi ở thuộc địa cũ.

Tham khảo

sửa