Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰaŋ˧˥tʰa̰ŋ˩˧tʰaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰaŋ˩˩tʰa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thắng

  1. (Phương ngữ) Phanh.
    Bóp thắng.

Động từ

sửa

thắng

  1. (Phương ngữ) Phanh.
    Thắng xe lại.
  2. Nấu cho đường tan vào nước.
    Thắng đường làm mứt.
    Thắng nước hàng.
  3. (Phương ngữ) Rán (mỡ).
    Thắng mỡ heo.
  4. Đóng yên cương vào ngựa hoặc buộc ngựa vào xe.
    Thắng yên cho ngựa.
    Thắng xe.
  5. (Khẩu ngữ) Mặc, diện quần áo đẹp.
    Thắng bộ cánh đi phố.
    Thắng bộ quần áo mới.
  6. Giành được phần hơn trong cuộc đọ sức giữa hai bên đối địch.
    Chuyển bại thành thắng.
    Thắng đối thủ.
    Thắng điểm.
    Ghi bàn thắng.
  7. Vượt qua, khắc phục được khó khăn thử thách.
    Thắng nghèo nàn lạc hậu.
    Thắng cơn bệnh hiểm nghèo.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa