Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ːm˧˩˧jaːm˧˩˨jaːm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːm˧˩ɟa̰ːʔm˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

giảm

  1. Bớt đi, trái với tăng.
    Giảm tức tô.
    Tăng thu giảm chi.
    Giảm nhiễu.
    Giảm sút.
    Giảm tô, giảm tức.
    Ăn giảm.
    Gia giảm.
    Suy giảm.
    Tài giảm.
    Thuyên giảm.
    Tỉnh giảm.

Tham khảo

sửa