nén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɛn˧˥ | nɛ̰ŋ˩˧ | nɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɛn˩˩ | nɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanén
- Loại củ nhỏ bằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn.
- Củ nén.
- Que, cây (hương).
- Thắp mấy nén hương .
- Nén hương đến trước.
- Phật đài (Truyện Kiều)
- Đơn vị đo khối lượng bằng.
- Lạng ta (Ớ.
- Gam).
- Nén tơ.
- Nén bạc đâm toạc tờ giấy.
Động từ
sửanén
- Đè, ép xuống.
- Nén bánh chưng.
- Nén cà.
- Dưa nén.
- Kìm giữ tình cảm trong lòng.
- Nén đau thương.
- Nén giận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
sửaDanh từ
sửanén
- (Nùng An) vú.