Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛn˧˥nɛ̰ŋ˩˧nɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛn˩˩nɛ̰n˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nén

  1. Loại củ nhỏ bằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn.
    Củ nén.
  2. Que, cây (hương).
    Thắp mấy nén hương .
    Nén hương đến trước.
    Phật đài (Truyện Kiều)
  3. Đơn vị đo khối lượng bằng.
  4. Lạng ta (Ớ.
  5. Gam).
    Nén tơ.
    Nén bạc đâm toạc tờ giấy.

Động từ sửa

nén

  1. Đè, ép xuống.
    Nén bánh chưng.
    Nén cà.
    Dưa nén.
  2. Kìm giữ tình cảm trong lòng.
    Nén đau thương.
    Nén giận.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

nén

  1. (Nùng An) .

Tham khảo sửa