Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nén
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Nùng
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nɛn
˧˥
nɛ̰ŋ
˩˧
nɛŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nɛn
˩˩
nɛ̰n
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𥘀
:
nén
,
nặng
𤓢
:
nén
,
nướng
,
nắng
,
nến
𣡤
:
nén
𨦧
:
nén
,
nến
𥗨
:
nén
𨰴
:
nén
:
nén
𦮴
:
nén
,
ném
,
nen
:
nén
𥗾
:
nén
,
nặng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nền
nền
nện
nên
nến
Danh từ
nén
Loại
củ
nhỏ bằng
chiếc
đũa,
màu
trắng
, dùng
làm thuốc
trị
rắn
.
Củ
nén
.
Que
,
cây
(hương).
Thắp mấy
nén
hương .
Nén
hương đến trước.
Phật đài (
Truyện Kiều
)
Đơn vị
đo
khối lượng
bằng.
Lạng
ta
(Ớ.
Gam
).
Nén
tơ.
Nén
bạc đâm toạc tờ giấy.
Động từ
sửa
nén
Đè, ép xuống.
Nén
bánh chưng.
Nén
cà.
Dưa
nén
.
Kìm
giữ
tình cảm
trong
lòng
.
Nén
đau thương.
Nén
giận.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nén
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nùng
sửa
Danh từ
sửa
nén
(
Nùng An
)
vú
.
Tham khảo
sửa
DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG
.