Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔ̰j˧˩˧kʰɔj˧˩˨kʰɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔj˧˩xɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

khỏi

  1. Hết đau ốm.
    Khỏi bệnh.
  2. Tránh được.
    Khỏi tội.
  3. Không phải.
    Anh đi thì tôi khỏi đi.

Giới từ sửa

  1. Vượt qua.
    Lên khỏi dốc.
    Đi khỏi.
  2. Đi vắng.
    Anh ấy vừa đi khỏi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Đại từ sửa

khỏi (𬽻)

  1. tôi.
    Khỏi chứ rườn
    Tôi nhớ nhà.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên