hoà
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách viết khácSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ː˨˩ | hwaː˧˧ | hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoà”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
hoà
- Làm cho tan ra trong chất lỏng.
- Hoà mực.
- Hoà nước muối.
- Lẫn vào nhau, đến mức không còn thấy có sự phân biệt.
- Hoà chung lời ca.
- Mồ hôi hoà lẫn nước mắt.
- Thôi, không tiến hành chiến tranh chống nhau nữa.
- Phái chủ hoà.
Tính từSửa đổi
hoà
- (kết quả trận đấu) không bên nào thắng, không bên nào thua.
- Hai đội hoà nhau.
- Kết thúc hiệp một, hai đội hoà 1 đều.
- (ít dùng) ở trạng thái không có mâu thuẫn, không có xung đột trong quan hệ với nhau.
- Xử hoà.
- Làm hoà với nhau.
Đồng nghĩaSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hoà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam