Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwaːt˧˥tʰwa̰ːk˩˧tʰwaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwat˩˩tʰwa̰t˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

thoát

  1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam.
    Thoát nạn.
    Thoát chết.
  2. Xong, hết một cách hài lòng.
    Thoát nợ.
  3. Ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn.
    Bài thơ dịch thoát lắm.

Tham khảo

sửa