thoát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwaːt˧˥ | tʰwa̰ːk˩˧ | tʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwat˩˩ | tʰwa̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thoát”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửathoát
- Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam.
- Thoát nạn.
- Thoát chết.
- Xong, hết một cách hài lòng.
- Thoát nợ.
- Ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn.
- Bài thơ dịch thoát lắm.
Tham khảo
sửa- "thoát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)