tranh thủ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨajŋ˧˧ tʰṵ˧˩˧ | tʂan˧˥ tʰu˧˩˨ | tʂan˧˧ tʰu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂajŋ˧˥ tʰu˧˩ | tʂajŋ˧˥˧ tʰṵʔ˧˩ |
Động từ
sửa- Cố gắng lôi cuốn về phía mình.
- Tranh thủ các nước trung lập.
- Sử dụng một khoảng thời gian để làm một việc đáng lẽ phải làm vào lúc khác.
- Tranh thủ giờ nghỉ đi mua vé đá bóng.
Tham khảo
sửa- "tranh thủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)