hơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həːn˧˧ | həːŋ˧˥ | həːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːn˧˥ | həːn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahơn
- Ở mức độ; trình độ trên một chuẩn so sánh.
- Học giỏi hơn các bạn trong lớp.
- Từ biểu thị một số lượng nhiều hơn, tương đồng với từ "quá".
- May quần mất hơn hai mét vải.
- Đi mất hơn một giờ.
- Nói ngũ cốc rẻ.
- Gạo hơn vì được mùa.
- Hơn bù kém.
- Tính bình quân.
- Hơn bù kém mỗi phần được
- Thúng thóc.
- Hớn.
- Tươi tỉnh.
- Vẻ mặt hơn hớn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hơn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)