Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːn˧˧həːŋ˧˥həːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˥həːn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hơn

  1. mức độ; trình độ trên một chuẩn so sánh.
    Học giỏi hơn các bạn trong lớp.
  2. Từ biểu thị một số lượng nhiều hơn, tương đồng với từ "quá".
    May quần mất hơn hai mét vải.
    Đi mất hơn một giờ.
  3. Nói ngũ cốc rẻ.
    Gạo hơn vì được mùa.
    Hơn bù kém.
    Tính bình quân.
    Hơn bù kém mỗi phần được
  4. Thúng thóc.
  5. Hớn.
  6. Tươi tỉnh.
    Vẻ mặt hơn hớn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa