ra
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ | ʐaː˧˥ | ɹaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ | ɹaː˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ sửa
ra
- Di chuyển, ngược với vào, về.
- Thiết lập một mô hình nào đó.
- (Thực vật học) (Cây) có lá, hoa hay quả.
- (Động vật học) Bài tiết mồ hôi.
- Ra mồ hôi.
- Phát hành một điều gì đó.
- Đề (thi) này ai ra?
- Anh ấy ra nhiều tác phẩm
Giới từ sửa
ra
Trái nghĩa sửa
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
- Viện Hàn lâm hoàng gia
- Viết tắt của royal academy
- viện sự Viện Hàn lâm hoàng gia
- Viết tắt của royal academician
- pháo binh hoàng gia
- Viết tắt của royal [[artillery]
Danh từ sửa
ra
Tham khảo sửa
- "ra". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo sửa
Tiếng Baiso sửa
Danh từ sửa
ra