Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ho̰˨˨ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ho̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hộ

  1. Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền.
    Ngôi nhà này có năm hộ ở.
  2. Khu trong thành phố (cũ).

Tính từ

sửa

hộ

  1. liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua bán, cung cấp... hay có liên quan tới quan hệ phi tài sảnkết quả tài sản như quyền tác giả, quyền phát minh v. V..
    Luật hộ.
    Việc hộ.

Động từ

sửa

hộ

  1. Giúp đỡ.
    Đẩy hộ tôi một tay.
  2. Giữ gìn.
    Hộ đê.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa