Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ho̰ʔ˨˩ho̰˨˨ho˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ho˨˨ho̰˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

hộ

  1. Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền.
    Ngôi nhà này có năm hộ ở.
  2. Khu trong thành phố (cũ).

Tính từ

sửa

Động từ

sửa

hộ

  1. Giúp đỡ.
    Đẩy hộ tôi một tay.
  2. Giữ gìn.
    Hộ đê.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa