hộ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔ˨˩ | ho̰˨˨ | ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˨˨ | ho̰˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “hộ”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
hộ
- Gia đình coi như một đơn vị đối với chính quyền.
- Ngôi nhà này có năm hộ ở.
- Khu trong thành phố (cũ).
Tính từSửa đổi
hộ
- Có liên quan tới quan hệ tài sản giữa những tổ chức xã hội chủ nghĩa, giữa những tổ chức ấy với công dân hay giữa công dân với nhau, như mua bán, cung cấp... hay có liên quan tới quan hệ phi tài sản có kết quả tài sản như quyền tác giả, quyền phát minh v. V..
- Luật hộ.
- Việc hộ.
Động từSửa đổi
hộ
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)