phá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˥ | fa̰ː˩˧ | faː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˩˩ | fa̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphá
- Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp.
- Ca dao:
- Thương em, anh cũng muốn vô,
- Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.
- Ca dao:
Động từ
sửaphá
- Làm cho hư hỏng.
- Phá nhà.
- Phá vỡ kế hoạch.
- Vượt lên, làm cho cái cũ vô giá trị.
- Phá kỉ lục.
- (Vết thương) Bung loét, lở ra.
- Vết thương phá lở.
- Bật mạnh không kìm giữ được.
- Phá lên cười.
- Phá chạy tháo thân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái Đen.
Động từ
sửaphá
- tách.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.