Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥fa̰ː˩˧faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩fa̰ː˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

phá

  1. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp.
    • Ca dao:
      Thương em, anh cũng muốn vô,
      Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.

Động từ

sửa

phá

  1. Làm cho hư hỏng.
    Phá nhà.
    Phá vỡ kế hoạch.
  2. Vượt lên, làm cho cái vô giá trị.
    Phá kỉ lục.
  3. (Vết thương) Bung loét, lở ra.
    Vết thương phá lở.
  4. Bật mạnh không kìm giữ được.
    Phá lên cười.
    Phá chạy tháo thân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái Đen.

Động từ

sửa

phá

  1. tách.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.