Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔt˨˩ta̰ːk˨˨taːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːt˨˨ta̰ːt˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tạt

  1. Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng.
    Mưa tạt vào nhà .
    Lửa tạt vào mặt .
    Song song đôi cửa then gài,.
    Dẫu mưa có tạt tạt ngoài mái hiên. (ca dao)
  2. Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi.
    Tạt về thăm nhà.
    Cho xe tạt vào ngõ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

tạt

  1. thác nước.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An