tạt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔt˨˩ | ta̰ːk˨˨ | taːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːt˨˨ | ta̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạt”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
tạt
- Hắt mạnh lệch theo hướng khác khi đang dịch chuyển thẳng.
- Mưa tạt vào nhà .
- Lửa tạt vào mặt .
- Song song đôi cửa then gài,.
- Dẫu mưa có tạt tạt ngoài mái hiên. (ca dao)
- Ghé vào, rẽ ngang vào trên đường đi.
- Tạt về thăm nhà.
- Cho xe tạt vào ngõ.
Tham khảoSửa đổi
- "tạt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)