pulled
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửapulled
Chia động từ
sửapull
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pull | |||||
Phân từ hiện tại | pulling | |||||
Phân từ quá khứ | pulled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pull | pull hoặc pullest¹ | pulls hoặc pulleth¹ | pull | pull | pull |
Quá khứ | pulled | pulled hoặc pulledst¹ | pulled | pulled | pulled | pulled |
Tương lai | will/shall² pull | will/shall pull hoặc wilt/shalt¹ pull | will/shall pull | will/shall pull | will/shall pull | will/shall pull |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pull | pull hoặc pullest¹ | pull | pull | pull | pull |
Quá khứ | pulled | pulled | pulled | pulled | pulled | pulled |
Tương lai | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull | were to pull hoặc should pull |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pull | — | let’s pull | pull | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.