Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng Pháp coup

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ku˧˥kṵ˩˧ku˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˩˩kṵ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành.
    Hôi như .
  2. Đòn đánh nhanh, mạnh.
    Cho đấm.
    Đánh những hiểm.
    Đá phạt.
  3. Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh.
    Bị lừa một đau.
  4. viết tắt của cay cú.
    vì thua.
    Học giỏi mà thi trượt nên rất .
  5. Câu.
    Viết chưa thành câu thành .
    Câu .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa