cú
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp coup
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ku˧˥ | kṵ˩˧ | ku˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˩˩ | kṵ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cú”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacú
- Chim ăn thịt, có mắt lớn ở phía trước đầu, kiếm mồi vào ban đêm, thường bị dân xua đuổi vì họ cho là báo điềm không lành.
- Hôi như cú.
- Đòn đánh nhanh, mạnh.
- Cho cú đấm.
- Đánh những cú hiểm.
- Đá cú phạt.
- Lần xẩy ra nhanh chóng, bất ngờ, gây tác động mạnh.
- Bị lừa một cú đau.
- viết tắt của cay cú.
- Cú vì thua.
- Học giỏi mà thi trượt nên rất cú.
- Câu.
- Viết chưa thành câu thành cú.
- Câu cú.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)