vượt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
vượt
- Di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác.
- Vượt đèo.
- Vượt biển.
- Vượt hàng rào dây thép gai.
- Vượt qua thử thách.
- Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau.
- Xe sau đã vượt lên trước.
- Đi vượt lên.
- Vượt các tổ bạn về năng suất.
- Ra khỏi giới hạn nào đó.
- Hoàn thành vượt mức kế hoạch.
- Công việc vượt quá phạm vi quyền hạn.
- Vượt quyền.
- Thành công vượt xa sự mơ ước.
- (Id.) . Đắp cho cao lên so với xung quanh.
- Vượt nền nhà.
Tham khảo
sửa- "vượt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)