Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïk˧˥kḭ̈t˩˧kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˩˩kḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kích

  1. Chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách.
    Áo xẻ kích.
  2. Binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm.
  3. Dụng cụ chuyên dùng để.

Tính từ sửa

kích

  1. (Áo) Chật ngực, chật nách. Áo này hơi bị.
    Áo mặc kích quá, rất khó chịu.

Động từ sửa

kích

  1. Nâng vật nặng lên cao từng ít một, bằng dụng cụ.
    Kích ôtô.
  2. (Kng.) . Đánh bằng hoả lực pháo.
    Đang đi trinh sát, bị địch kích.
    Pháo địch đang kích tới tấp.
  3. (Kng.) . Nói chạm đến lòng tự ái để người khác bực tức làm việc gì đó theo ý mình.
    Nói kích.
    Bị kẻ xấu kích, nên làm bậy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kích

  1. gạch.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên