Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔt˨˩lə̰k˨˨lək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lət˨˨lə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lật

  1. Trở một vật để thay đổi mặt của .
    Lật trang giấy.
  2. Không trả nợ.
    Hắn lật của tôi một món tiền.

Tham khảo sửa