nhăn mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲan˧˧ ma̰ʔt˨˩ | ɲaŋ˧˥ ma̰k˨˨ | ɲaŋ˧˧ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲan˧˥ mat˨˨ | ɲan˧˥ ma̰t˨˨ | ɲan˧˥˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhăn mặt
- Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc vì đau quá.
- Trông thấy đứa con nghịch bẩn, bà ấy nhăn mặt.
- Khi người y tá tiêm cho nó, nó nhăn mặt.
Tham khảo
sửa- "nhăn mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)